Cụ thể, Honda Vision phiên bản tiêu chuẩn đang được bán với giá thấp hơn mức đề xuất hơn 1 triệu đồng. Trong khi đó, Honda LEAD bản tiêu chuẩn cũng có mức giảm 1,5 triệu đồng.
Riêng Honda Air Blade hiện có đến 3 phiên bản đang được bán thấp hơn mức đề xuất. Trong đó, xe Honda Air Blade được các đại lý bán ra chỉ 40,5 triệu đồng, trong khi giá đề xuất của hãng lên đến 42 triệu đồng.
Trong phân khúc cao cấp, Honda SH Mode có giá bán tại đại lý ngang bằng hoặc không chênh lệch lớn so với giá đề xuất. Giá của Honda SH cũng tương tự, không có chênh lệch quá lớn giữa giá đại lý và giá niêm yết từ Honda.
Đáng chú ý, mẫu Honda SH 350i ABS phiên bản Thể thao có mức giảm lên đến 24,5 triệu đồng. Hiện tại, mẫu xe này đang được bán ra với giá 128 triệu đồng tại đại lý, mở ra cơ hội cho những ai mong muốn một chiếc xe tay ga sang trọng.
Bên cạnh đó, các mẫu xe số của Honda như: Wave Alpha 110 và Wave RSX hiện được bán với giá thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng tùy khu vực. Riêng mẫu Winner X đang có mức giá thấp hơn đề xuất lên đến 10 triệu đồng.
Ngoài ra, nhằm tri ân khách hàng, trong tháng 12-2024 và tháng 1-2025, khi mua xe tại các cửa hàng bán xe máy và dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD) và cửa hàng bán xe máy tổng hợp trên toàn quốc, người mua sẽ được tham gia ngay chương trình quay số may mắn cực khủng với tổng số lượng xe trúng thưởng lên đến 3.100 xe SH Mode, Vision và Wave Alpha cùng vô vàn quà tặng giá trị khác.
Dưới đây là bảng giá tham khảo các dòng xe máy được ưa chuộng của Honda trong tháng 12-2024:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá đề xuất (VNĐ) |
Giá đại lý (VNĐ) |
Honda Vision |
Tiêu chuẩn |
31.113.818 |
30.000.000 |
Cao cấp |
32.782.909 |
33.000.000 |
|
Đặc biệt |
34.157.455 |
35.000.000 |
|
Thể thao |
36.415.637 |
37.000.000 |
|
Cổ điển |
36.612.000 |
37.500.000 |
|
Honda LEAD |
Tiêu chuẩn |
39.557.455 |
38.000.000 |
Cao cấp |
41.717.455 |
41.000.000 |
|
Đặc biệt |
45.644.727 |
47.000.000 |
|
Honda Air Blade |
125 CBS Tiêu chuẩn |
42.012.000 |
40.500.000 |
125 CBS Đặc biệt |
43.190.000 |
41.500.000 |
|
160 ABS Tiêu chuẩn |
56.690.000 |
56.000.000 |
|
160 ABS Đặc biệt |
57.890.000 |
61.000.000 |
|
Honda Vario |
125 Đặc biệt |
40.735.637 |
41.000.000 |
125 Thể thao |
41.226.545 |
41.500.000 |
|
160 Tiêu chuẩn |
51.990.000 |
54.000.000 |
|
160 Cao cấp |
52.490.000 |
55.000.000 |
|
160 Đặc biệt |
55.990.000 |
59.000.000 |
|
160 Thể thao |
56.490.000 |
60.000.000 |
|
Honda SH Mode |
Tiêu chuẩn |
57.132.000 |
57.500.000 |
Cao cấp |
62.139.273 |
63.000.000 |
|
Đặc biệt |
63.317.455 |
64.500.000 |
|
Thể thao |
63.808.363 |
65.000.000 |
|
Honda SH |
125 CBS Tiêu chuẩn |
73.900.000 |
75.000.000 |
125i ABS Cao cấp |
81.700.000 |
84.000.000 |
|
125i ABS Đặc biệt |
82.900.000 |
85.000.000 |
|
125i ABS Thể thao |
83.400.000 |
85.500.000 |
|
160i CBS Tiêu chuẩn |
92.490.000 |
92.000.000 |
|
160i ABS Cao cấp |
100.490.000 |
103.000.000 |
|
160i ABS Đặc biệt |
101.690.000 |
104.000.000 |
|
160i ABS Thể thao |
102.190.000 |
104.000.000 |
|
350i ABS Thể thao |
152.490.000 |
128.000.000 |
* Bảng giá xe tay ga của Honda trên mang tính tham khảo, khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý HEAD tại địa phương để nắm được mức giá chính xác nhất.