Theo Ban tổ chức, Giải thưởng “Nhà giáo trẻ tiêu biểu” cấp Trung ương, lần thứ IV, năm 2024 tiếp tục được triển khai, phát động rộng rãi. Đến ngày 25/10, cơ quan thường trực giải thưởng đã nhận được 286 hồ sơ từ 66/67 tỉnh, thành Đoàn, Đoàn trực thuộc.
Trong 100 giáo viên, giảng viên trẻ đạt Giải thưởng “Nhà giáo trẻ tiêu biểu” cấp Trung ương năm nay có 12 nhà giáo là dân tộc thiểu số (Tày, Khmer, Nùng, Mường, Lào, Hoa, Sán Chỉ, Cơ Tu, Pu Péo); 47 nhà giáo là cán bộ Đoàn; 13 nhà giáo đang công tác tại vùng sâu, vùng xa, đặc biệt khó khăn.
Dự kiến, chương trình tuyên dương giải thưởng “Nhà giáo trẻ tiêu biểu” cấp Trung ương lần thứ IV, năm 2024 sẽ diễn ra từ ngày 13 - 14/11 tại TP Hà Nội.
Danh sách 100 Nhà giáo trẻ tiêu biểu cấp Trung ương năm 2024:
STT | Họ và tên | Trường | Đơn vị |
1. | Nguyễn Thị Thu | Trường MN Sao Sáng 4, Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | Hải Phòng |
2. | Nguyễn Ngọc Hảo | Trường Mầm non Tân Tây, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
3. | Lê Thị Mỵ Nương | Trường mầm non Quyết Thắng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị |
4. | Nguyễn Thị Ngân | Trường Mầm non Liên Cơ, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
5. | Phan Thị Nga | Trường Mầm non Thị trấn Phố Châu, huyện Hương Sơn, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
6. | Phùng Văn Tráng | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, TP Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang |
7. | Nguyễn Hữu Nhật | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
8. | Lê Thị Thanh Ngân | Trường Tiểu học Trà Phong, huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
9. | Phạm Văn Phúc | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu |
10. | Lưu Hoàng Phúc | Trường Tiểu học Lạc Long Quân, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh | TPHCM |
11. | Phạm Thị Lan | Trường Tiểu học Tô Bá Ngọc, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
12. | Nguyễn Thị Phương Thảo | Trường PTDTNT THCS Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | Bình Phước |
13. | Nguyễn Thanh Tuấn | Trường THCS thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, Tỉnh Long An | Long An |
14. | Hồ Thanh Tùng | Trường THCS Võ Thị Sáu, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | Bạc Liêu |
15. | Nguyễn Thị Thu Huế | Trường THCS Trần Hưng Đạo, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế |
16. | Bùi Thị Ngọc Diệp | Trường THCS Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng |
17. | Lê Thị Khánh Hân | Trường THCS Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
18. | Hoàng Thị Lan Hương | Trường THCS xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Hà Giang |
19. | Hồ Hải Đăng | Trường THPT Cà Mau, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau | Cà Mau |
20. | Nguyễn Thanh Phong | Trường THPT An Biên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
21. | Đỗ Thị Thanh Thuỷ | Trường THPT Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Lai Châu |
22. | Nguyễn Thị Vân Anh | THPT Phú Lương, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
23. | Phan Mạnh Tiến | Trường THPT Thực hành Cao Nguyên, Đại học Tây Nguyên | Đắk Lắk |
24. | Nguyễn Thế Đức Tâm | Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | TPHCM |
25. | Trương Đỗ Minh Phượng | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Thừa Thiên - Huế |
26. | Đặng Ngọc Duyên | Đại học Thủy lợi | Hà Nội |
27. | Trần Xuân Quỳnh | Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng |
28. | Đỗ Thị Lam | Trường Đại học Văn hóa, thể thao và Du lịch Thanh Hóa | Thanh Hoá |
29. | Khúc Thế Anh | Đại học Kinh tế Quốc dân | TP. Hà Nội |
30. | Nguyễn Trần Trọng Tuấn | Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng, TP. Hồ Chí Minh | TPHCM |
31. | Nguyễn Văn Bách | Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ thuật Việt Bắc, tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
32. | Nguyễn Văn Tuyên | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên | Điện Biên |
33. | Tạ Việt Cường | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
34. | Phan Hữu Phúc | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
35. | Huỳnh Thị Ánh Linh | Trường Mẫu giáo An Cư, Thị xã Tịnh Biên, tỉnh An Giang | An Giang |
36. | Đỗ Thị Vân Hồng | Trường Mầm non Tân Thanh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang | Bắc Giang |
37. | Nguyễn Thị Hiên | Trường Mầm non Phú Hoa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh |
38. | Cao Hồ Kim Tuyến | Trường Mẫu giáo Thị trấn, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | Bến Tre |
39. | Nguyễn Thị Hảo | Trường Mẫu Giáo Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận |
40. | Phạm Thị Thanh | Trường Mầm non Lương Khánh Thiện, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Hà Nam |
41. | Phạm Thị Hường | Trường Mầm non Kim Chung A, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
42. | Phạm Thúy Hằng | Trường Mầm non Trà Phú, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
43. | Nguyễn Thị Lý | Trường Mầm non Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
44. | Quách Thị Hồng Nhiệm | Trường Mầm non Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng |
45. | Đào Ngọc Mai | Trường Mầm non Ban Mai, huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Sơn La |
46. | Văn Thị Yếm | Trường Mầm non Quảng Thái, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế |
47. | Nguyễn Văn Bình | Trường Tiểu học Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Bình Định |
48. | Nguyễn Thành Hiệp | Tiểu học Hòa Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
49. | Phạm Thị Mỹ Châu | Trường Tiểu học Cầu Xéo, huyện Long Thành, Đồng Nai | Đồng Nai |
50. | Trần Thị Diễm Kiều | Trường Tiểu học Tân Long 1, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp | Đồng Tháp |
51. | Đỗ Thị Yến | Trường Tiểu học Đông Ngạc A, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội | Hà Nội |
52. | Lê Bích Ngọc | Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng | Hải Phòng |
53. | Nguyễn Thanh Hà | Trường Tiểu học Vĩnh Bình Bắc 4, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang |
54. | Nguyễn Nhật Minh Đăng | Trường Tiểu học Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng |
55. | Nịnh Thị Vân | Trường Tiểu học Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
56. | Nguyễn Thị Thuỳ Linh | Trường Tiểu học thị trấn Đu, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên |
57. | Phạm Quốc Cường | Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | Tiền Giang |
58. | Lê Thị Trúc Phương | Trường Tiểu học Hòa Minh A, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
59. | Nguyễn Võ Hữu Được | Trường Trung – Tiểu học Pétrus Ký, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Bình Dương |
60. | Nguyễn Văn Hải | Trường THCS thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ | Cần Thơ |
61. | Cao Tiến Dũng | Trường THCS Trần Hưng Đạo, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Đồng Nai |
62. | Lộc Thị Liên | Trường THCS Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
63. | Nguyễn Thị Thanh Duyên | Trường THCS thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, Thành phố Hải Phòng | Hải Phòng |
64. | Nguyễn Hoài Văn | Trường THCS&THPT Xuân Trường, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Lâm Đồng |
65. | Nguyễn Thành Công | Trường TH&THCS Phước Năng, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam |
66. | Nguyễn Đắc Nhật Tân | Trường TH&THCS Tân Hợp, Huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị |
67. | Trần Ngọc Đỉnh | Trường TH, THCS & THPT Quốc tế Bình Minh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Sơn La |
68. | Dư Thị Thanh Xuân | Trường THPT TX Bình Long, thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | Bình Phước |
69. | Bế Thùy Trinh | Trường THPT thành phố Cao Bằng, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng |
70. | Bùi Quang Thế. | Trường THPT Phan Đình Giót, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Điện Biên |
71. | Nguyễn Thị Nga | Trường THPT Đồng Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
72. | Nguyễn Thanh Nhựt Tài | THCS&THPT Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Long An |
73. | Phan Thị Hồng Hải | Trường PT DTNT THPT Số 2 Nghệ An, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An | Nghệ An |
74. | Hoàng Thu Trang | Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình |
75. | Nguyễn Phước Lộc | Trường THPT Ba Tơ, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi |
76. | Ma Minh Anh | Trường THCS&THPT Hoành Mô, huyện Bình liêu, tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh |
77. | Thạch Thị Bảo Ngọc | Trường THPT Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng |
78. | Vũ Thu Thủy | Trường THPT Chu Văn An, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Thái Bình |
79. | Thạch Thị Nguyệt | Trường THPT Trần Văn Long, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh |
80. | Huỳnh Nguyễn Diễm Phương | Trường THPT Lê Quý Đôn, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang | Hậu Giang |
81. | Nguyễn Văn Lịch | Trường Cao đẳng An ninh Nhân Dân I | Ban TN Công an Nhân dân |
82. | Tô Lan Anh | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn |
83. | Nguyễn Thu Trang | Trường Cao đẳng Sơn La, Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Sơn La |
84. | Đặng Hồng Hiệp | Trường Cao đẳng Công Thương TP Hồ Chí Minh, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | TPHCM |
85. | Nguyễn Chí Thành | Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | Ban TN Công an nhân dân |
86. | Nguyễn Văn Tuấn | Học viện Kỹ thuật quân sự | Ban TN Quân đội |
87. | Phùng Văn Minh | Học viện Kỹ thuật quân sự | Ban TN Quân đội |
88. | Trịnh Quốc Thanh | Trường Đại học Thủ Dầu Một | Bình Dương |
89. | Võ Thị Tú Anh | Đại học Cần Thơ | Cần Thơ |
90. | Bùi Văn Hùng | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng |
91. | Trương Văn Thủy | Trường Đại học Tây Nguyên | Đắk Lắk |
92. | Hoàng Trung Hiếu | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | Đoàn Khối cơ quan TW |
93. | Nguyễn Thị Trang | Học viện Hành chính Quốc gia | Đoàn Khối cơ quan TW |
94. | Trần Nguyễn Thị Tâm Đan | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Đoàn Khối cơ quan TW |
95. | Ngô Văn Lượng | Học viện Tài chính | Hà Nội |
96. | Vũ Ngọc Quý | Trường Đại học Giao thông vận tải | Hà Nội |
97. | Nguyễn Đình Nam | Trường Đại học Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
98. | Nguyễn Văn Tường | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh | TPHCM |
99. | Trần Thanh Dư | Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh | TPHCM |
100. | Đỗ Anh Đạt | Trường Đại học Trà Vinh | Trà Vinh |
Theo Châu Linh (TPO)