Sau khoảng 10 năm có mặt ở Việt Nam, Hyundai i10 có bản nâng cấp toàn diện ở ngoại, nội thất. Không còn là một mẫu xe đơn thuần giá cả vừa phải, trang bị phù hợp cho người mua lần đầu hay chạy dịch vụ..., Hyundai Grand i10 đang muốn lấy lòng lớp khách hàng trẻ thu nhập cao, cá tính, chịu chơi và chịu chi để trải nghiệm những tính năng mới. Hyundai chính thức ra mắt Grand i10 2024. Xe có 6 phiên bản chia đều cho 2 kiểu dáng hatchback và sedan với mức giá dao động từ 360 đến 455 triệu đồng.
Hyundai Grand i10 2024 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Ảnh: ST. |
New Grand i10 sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc, với số đo phiên bản hatchback dài x rộng x cao lần lượt là 3.815 x 1.680 x 1.520 (mm), còn phiên bản sedan dài hơn 180 mm. Khoảng sáng gầm xe của 2 phiên bản đều là 157 mm cùng chiều dài cơ sở 2.450 mm.
Nội thất bên trong xe Hyundai Grand i10 2024. Ảnh: ST. |
Về phần nội thất, xe sở hữu không gian hiện đại, rộng rãi. Grand i10 2024 vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống bản đồ định vị dẫn đường do Hyundai nghiên cứu và phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam với nhiều nâng cấp. Bên cạnh các chức năng cơ bản, hệ thống bản đồ này còn được tích hợp các thông tin hữu ích như điểm dịch vụ Hyundai 3S trên cả nước. Tính năng điều khiển hành trình (Cruise Control) vốn dĩ chỉ được trang bị ở những mẫu xe phân khúc trên, nay đã được trang bị trên Grand i10 2024.
Xe được trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi cho công suất 83 mã lực và mô-men xoắn cực đại 114Nm. Hyundai Grand i10 vẫn được trang bị 2 cấu hình hộp số là tự động 4 cấp và số sàn 5 cấp.
Về các công nghệ an toàn, Grand i10 2024 sở hữu những trang bị tiêu chuẩn như chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, cảm biến áp suất lốp, camera lùi, cảm biến sau, 4 túi khí.
Tại Việt Nam, Hyundai i10 2024 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản |
Giá niêm yết (VNĐ) |
1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 triệu |
Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn |
380 triệu |
1.2 AT Tiêu chuẩn |
405 triệu |
Sedan 1.2 AT Tiêu chuẩn |
425 triệu |
1.2 AT |
435 triệu |
Sedan 1.2 AT |
455 triệu |