Kinh tế

Giá cả thị trường

MG ZS 2021: Trải nghiệm mẫu xe gầm cao giá rẻ, trên 595 triệu đồng

Theo dõi Báo Gia Lai trên Google News

(GLO)- ZS 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ đến từ thương hiệu MG nổi tiếng của Anh quốc. Với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ và mức giá hợp lý, MG ZS 2021 là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một chiếc SUV nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển trong đô thị với mức giá trên 595 triệu đồng.

Là mẫu SUV cỡ nhỏ nhưng nổi bật với kích thước thuộc dạng lớn nhất trong phân khúc, MG ZS 2021 sở hữu kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm), rộng rãi hơn so với các đối thủ như Ford EcoSport, Hyundai Kona, hay Mazda CX-3. Xe được trang bị hệ thống treo MacPherson ở trước và thanh xoắn ở sau, giúp giảm trọng lượng và dễ bảo dưỡng.

images1463201-1-104.jpg
MG ZS sở hữu ngoại hình trẻ trung. Ảnh: S.T

MG ZS sở hữu thiết kế năng động và trẻ trung với cụm đèn LED mới, lưới tản nhiệt khung lục giác khỏe khoắn và cản trước có nhiều đường gân mạnh mẽ. Phần đuôi xe ấn tượng với đèn hậu LED và cản sau thể thao. Xe cũng được trang bị các tính năng như gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động, tay nắm cửa tích hợp nút mở, cùng các công nghệ an toàn hiện đại.

ZS phiên bản STD+ và COM+ được trang bị bộ mâm 5 chấu với kích cỡ 16 inch đi cùng bộ lốp 215/60R16. Trong khi đó, ở bản LUX+ sẽ là bộ mâm thiết kế vô cùng bắt mắt, sơn 2 màu có kích thước 17 inch, đi cùng bộ lốp 215/55R17.

Nội thất MG ZS 2021 mang đến không gian hiện đại, tiện nghi và đầy đủ tính năng. Vô lăng 3 chấu bọc da được thiết kế vát phẳng kiểu D-Cut thể thao, tích hợp các nút bấm điều chỉnh âm thanh, giải trí và đàm thoại rảnh tay. Hệ thống trợ lực điện giúp lái xe nhẹ nhàng ở tốc độ thấp, trong khi cần gạt kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang lại sự tiện lợi khi di chuyển trên đường dài.

new-mg-zs-interior-black-optimize.jpg
Bên trong khoang lái của MG ZS. Ảnh: S.T

Bảng đồng hồ kết hợp giữa đồng hồ Analog và màn hình màu nhỏ hiển thị thông tin đa dạng như quãng đường đi được, áp suất lốp và kiểm soát hành trình. Màn hình giải trí 10.1 inch hỗ trợ kết nối USB, Bluetooth, Apple CarPlay và Android Auto, cùng hệ thống loa 4-6 loa tùy phiên bản.

Ở MG ZS 2021, ghế ngồi được bọc da thể thao, với ghế lái chỉnh điện 6 hướng ở bản LUX+ và chỉnh cơ ở các phiên bản còn lại. Khoang hành lý rộng rãi với dung tích lên đến 1.166 lít, trong khi hàng ghế sau có cửa gió điều hòa và hộc để đồ tiện lợi. Một số tiện ích đáng chú ý khác bao gồm cửa sổ trời Panorama ở bản LUX+, cùng với các nút bấm hỗ trợ lái như cân bằng điện tử và phanh tay điện tử, phù hợp với nhu cầu sử dụng hàng ngày hay các chuyến đi dài.

2-new-mg-zs-interior2-red-optimize.jpg
Ghế ngồi CỦA MG ZS 2021 được bọc da thể thao. Ảnh: S.T

MG ZS 2021 vẫn giữ nguyên động cơ 1.5L như phiên bản cũ, sản sinh công suất 112 mã lực và mô-men xoắn cực đại 150 Nm. Tuy nhiên, điểm nâng cấp đáng chú ý là hộp số tự động vô cấp CVT thay thế cho hộp số tự động 4 cấp (4AT) ở phiên bản trước. Sự thay đổi này giúp xe vận hành mượt mà, bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ.

MG ZS 2021 vẫn duy trì ba chế độ lái như ở bản cũ, giúp người lái dễ dàng lựa chọn chế độ vận hành phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng.

1-optimize.jpg
MG ZS trang bị các tính năng an toàn cơ bản. Ảnh: S.T

MG ZS 2021 đạt chứng nhận 5 sao về mức độ an toàn từ Euro NCAP. Tất cả các phiên bản đều trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như: chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh điện tử (EBD), cân bằng điện tử, Kiểm soát lực kéo, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cảm biến lùi. Bên cạnh đó, MG ZS cung cấp từ 2 túi khí ở bản STD+, 4 túi khí ở bản COM+ đến 6 túi khí ở bản LUX+. Đặc biệt, phiên bản LUX+ còn được trang bị Camera 360 độ thay vì chỉ có Camera lùi như ở các phiên bản thấp hơn.

Tại Gia Lai, MG ZS 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản
Giá niêm yết (đồng)
Giá lăn bánh tại Gia Lai (đồng)
MG ZS STD+
538.000.000
595.137.000
MG ZS COM+
588.000.000
650.137.000
MG ZS LUX+
638.000.0000
705.137.000

*Giá lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo, còn phụ thuộc vào từng phiên bản, khu vực đăng ký và các khoản phí khác nhau như phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và các chi phí liên quan.

Có thể bạn quan tâm