Kinh tế

Giá cả thị trường

Hyundai SantaFe 2023 với 5 phiên bản giá từ 979 triệu đồng đến hơn 1,5 tỷ đồng

Theo dõi Báo Gia Lai trên Google News
(GLO)- Hyundai SantaFe 2023 thuộc dòng Crossover cỡ D. Đây là một trong những mẫu xe mang lại doanh số đáng kể cho Hyundai tại Việt Nam, có giá từ 979 triệu đồng đến hơn 1,5 tỷ đồng với 5 phiên bản.

Hyundai SantaFe được biết đến là “ông hoàng doanh số” trong phân khúc SUV gầm cao 7 chỗ và là đối thủ của Toyota Fortuner, Kia Sorento, Ford Everest... Tại thị trường Việt Nam, Hyundai SantaFe có 5 phiên bản, với 3 tùy chọn động cơ xăng, xăng hybrid, dầu. Bên cạnh đó, xe có 6 lựa chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: trắng, đỏ, đen, bạc, vàng cát và xanh dương.

6 lựa chọn màu sắc ngoại thất của Hyundai SantaFe 2023 bao gồm: trắng, đỏ, đen, bạc, vàng cát và xanh dương. Ảnh: ST

Ngoại thất Hyundai SantaFe 2023 phiên bản Tiêu chuẩn và Cao cấp có phong cách thiết kế giống nhau, kích thước dài x rộng x cao đều lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.720 mm, trục cơ sở dài 2.765 mm. Cả 2 phiên bản đều trang bị cụm đèn chiếu sáng dạng Led Projector. Tuy nhiên, 2 phiên bản có một số điểm khác nhau về mặt thiết kế như sau:

Ngoại thất

SantaFe Tiêu chuẩn

SantaFe Cao cấp

Lưới tản nhiệt

Sơn đen

Mạ crom

Mâm xe

18 inch

19 inch

Ốp cản sau

Nhựa xám

Mạ crom

Hyundai SantaFe 2023 sở hữu ngoại hình cơ bắp đậm chất thể thao, có thiết kế trẻ trung và năng động. Ảnh: ST

Nội thất SantaFe ở các phiên bản đều được trang bị ghế bọc da màu nâu đỏ, màn hình giải trí có kích thước lên đến 10.25 inch tích hợp bản đồ dẫn đường, kết nối điện thoại thông minh qua Apple Carplay/Android Auto… Xe cũng trang bị cần số dạng nút bấm, phanh tay điện tử với auto hold, núm xoay điều chỉnh các chế độ lái… Tuy nhiên có một số điểm khác biệt về tiện nghi giữa 2 phiên bản Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn và Cao cấp như sau:

Ngoại thất

SantaFe Tiêu chuẩn

SantaFe Cao cấp

Nhớ ghế lái 2 vị trí

Không

Ghế phụ chỉnh điện

Không

Sưởi và làm mát hàng ghế trước

Không

Sưởi vô lăng

Không

Màn hình hiển thị thông tin HUD

Không

Màn hình thông tin

4.2 inch

12.3 inch

Cửa sổ trời Panorama

Không

Gương tự động chống chói

Không

Camera 360 độ

Không

Lưng ghế ngồi được thêu họa tiết hình quả trám – kiểu trang trí vốn chỉ có trên những chiếc xe hạng sang. Ảnh: ST

Hyundai SantaFe được trang bị 3 loại động cơ chạy dầu, chạy xăng và hybrid như sau:

  • Động cơ dầu SmartStream D2.2: Dung tích 2.2L cho công suất vận hành tối đa 202 mã lực và momen xoắn cực đại 440Nm, đi kèm với hộp số ly hợp cấp 8 cấp.
  • Động cơ xăng SmartStream G2.5: Phun xăng điểm MPi, dung tích 2.5L cho công suất vận hành tối đa 180 mã lực và momen xoắn cực đại 232Nm, đi kèm với hộp lý tự động 6 cấp.
  • Động cơ Hybrid (xăng lai điện): SmartStream G1.6 T-GDI công suất 180 mã lực kết hợp cùng động cơ điện 60 mã lực, tạo nên tổng công suất đạt 230 mã lực và momen xoắn cực đại tổng cộng đạt 230Nm, đi kèm hộp số 6AT dành riêng cho xe Hybrid.
  • Dưới đây là những điểm khác biệt về vận hành và an toàn trên các phiên bản SantaFe Tiêu chuẩn và Cao cấp.

Vận hành, an toàn

SantaFe Tiêu chuẩn

SantaFe cao cấp

Hệ dẫn động

Cầu trước

HTRAC (2 cầu thông minh)

Gói an toàn Hyundai SmartSense

Không

Nhìn chung, Hyundai SantaFe 2023 là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những khách hàng có nhu cầu mua xe gầm cao 7 chỗ, sở hữu thiết kế cá tính, đầy ắp trang bị tiện nghi và khả năng vận hành vượt trội. Tuy nhiên, tùy theo nhu cầu, cũng như mục đích sử dụng và chi phí của Quý khách hàng có thể lựa chọn cho mình phiên bản phù hợp.

  • Hyundai SantaFe Tiêu chuẩn: Phù hợp với khách hàng cần sử dụng để di chuyển nhiều trong nội đô, cùng giá thành hợp lý.
  • Hyundai SantaFe Cao cấp: Phù hợp với khách hàng thích trải nghiệm, ưa khám phá.
  • Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe 2023 được phân phân phối chính hãng 5 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Giá dự kiến lăn bánh tại Gia Lai

2.5 Xăng

Tiêu chuẩn

979 triệu VNĐ

1.080.594.000 VNĐ

Cao cấp

1 tỷ 070 triệu VNĐ

1.180.694.000 VNĐ

2.2 Dầu

Tiêu chuẩn

1 tỷ 160 triệu VNĐ

1.279.694.000 VNĐ

Cao cấp

1 tỷ 269 triệu VNĐ

1.399.594.000 VNĐ

1.6 Xăng hybrid

1 tỷ 369 triệu VNĐ

1.509.594.000 VNĐ

*Giá lăn bánh dự kiến bao gồm tổng giá niêm yết của xe, phí đăng kiểm, phí cước bạ, chi phí bảo trì đường bộ, phí cấp biển số xe và bảo hiểm dân sự.

Có thể bạn quan tâm