Kinh tế

Giá cả thị trường

Bảng giá và thông số kỹ thuật Honda City tháng 7

Theo dõi Báo Gia Lai trên Google News

(GLO)- Báo Gia Lai cập nhập bảng giá kèm thông số kỹ thuật chi tiết dòng xe Honda City thuộc phân khúc B, sở hữu loạt trang bị hiện đại với các phiên bản: City 1.5G, City 1.5L, City 1.5RS.

Honda City hiện là một trong những mẫu sedan B thuộc bản nâng cấp, lắp ráp trong nước với thông điệp “Kiêu hãnh vươn xa” và được đánh giá dòng xe ăn khách nhất tại Việt Nam, không ít lần góp mặt vào danh sách top 10 ô tô bán chạy của tháng. Đồng thời, Honda City luôn nằm trên đường đua cạnh trạnh cùng Vios, Accnet, Mazda2 hay Soluto.

Mẫu Honda City với thiết kế thể thao mạnh mẽ. Ảnh: ST

Mẫu Honda City với thiết kế thể thao mạnh mẽ. Ảnh: ST

Honda City có thiết kế thể thao mạnh mẽ, cuốn hút mang dấu ấn đậm chất cá tính riêng. Không gian bên trong rộng rãi và trang bị cùng nhiều tiện nghi hiện đại. Khả năng vận hành động cơ mạnh mẽ, tăng tốc mượt mà nhanh chóng. Đặc biệt, sở hữu hệ thống an toàn vượt trội là những điểm nhấn thu hút khách hàng quan tâm đến mẫu Honda City này.

Đáng chú ý, hệ thống Honda Sensing gói an toàn có trên Honda City là trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản với những tính năng hỗ trợ như: phanh giảm thiểu va chạm, đèn pha thích ứng tự động, kiểm soát hành trình thích ứng, hệ thống giảm thiểu chệch làn, hỗ trợ giữ làn, thông báo xe phía trước khởi hành.

Nội thất bên trong của Honda City. Ảnh: ST

Nội thất bên trong của Honda City. Ảnh: ST

Kích thước tổng thể giữa các phiên bản khác nhau. Bản G, L có DxRxC lần lượt 4.580x1.748x1.467 mm trong khi bản RS là 4.589x1.748x1.467 mm. Chiều dài cơ sở 2.600 mm và khoảng sáng gầm xe 134 mm. So với phiên bản trước đó, phiên bản mới đã tăng thêm 36 mm về chiều dài.

Phiên bản G của Honda City có sẵn trong 3 màu sắc gồm: trắng, xám và đen. Trong khi đó, phiên bản L và RS cung cấp thêm các tùy chọn màu sắc: titan, đỏ và xanh

Thông số kỹ thuật cơ bản:

Kiểu động cơ

1.5 i-VTEC

Dung tích (cc)

1498

Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

119/6.600

Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)

145/4.300

Hộp số

CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Loại nhiên liệu

Xăng

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)

5.6

Tại Việt Nam, Honda City được phân phân phối 3 phiên bản. Giá tham khảo như sau:

Tên phiên bản

Giá niêm yết (VNĐ)

G

559.000.000 VNĐ

L

589.000.000 VNĐ

RS

609.000.000 VNĐ

* Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tùy thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Có thể bạn quan tâm