Giáo dục

Tin tức

Học phí các tỉnh, thành năm học 2024-2025 mới nhất, nơi nào miễn học phí?

Theo dõi Báo Gia Lai trên Google News
Nhiều tỉnh, thành trong cả nước đã công bố học phí mầm non và các cấp học phổ thông năm học 2024-2025. Ba tỉnh, thành tiếp tục miễn học phí cho học sinh ở tất cả các cấp học năm học mới 2024-2025.
Học sinh trường tiểu học ở Q.1, TP.HCM trong một hoạt động

Học sinh trường tiểu học ở Q.1, TP.HCM trong một hoạt động

Hàng loạt tỉnh, thành trên cả nước đã công bố học phí năm học mới 2024-2025.

Từ năm học 2024-2025, trẻ mầm non 5 tuổi trong các cơ sở giáo dục công lập được miễn học phí (hưởng từ ngày 1.9.2024).

Cuối tháng 5.2024, Bộ GD-ĐT đã yêu cầu các địa phương thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và hỗ trợ tiền đóng học phí theo đúng quy định tại Nghị định 81. Theo đó, tất cả trẻ em mầm non 5 tuổi được miễn học phí (hưởng từ ngày 1.9.2024). Trước đây, nhóm được hỗ trợ là trẻ em mầm non 5 tuổi ở thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.

Ngoài ra, Bộ GD-ĐT cũng đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan và các cơ sở giáo dục nghiêm túc thực hiện quy định đối với các khoản thu trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo năm học 2024-2025.

Cụ thể, đối với học phí năm học 2024-2025, thực hiện mức thu học phí theo đúng quy định tại Nghị định 97 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81 quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

Học sinh TP.HCM trong một hoạt động trải nghiệm ở sân trường

Học sinh TP.HCM trong một hoạt động trải nghiệm ở sân trường

Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập ngoài học phí được thực hiện theo nghị quyết của HĐND cấp tỉnh ban hành phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương theo quy định.

Dưới đây là bảng cập nhật học phí một số tỉnh, thành năm học 2024-2025, cập nhật theo thông báo chính thức từ các tỉnh, thành phố. Học phí tính theo tháng/học sinh, đơn vị tính là đồng. Trong đó, học sinh tiểu học trong các cơ sở giáo dục công lập ở cả nước vẫn tiếp tục được miễn học phí theo luật Giáo dục 2019.

Ở mỗi địa phương, mức học phí các cấp học sẽ tính khác nhau, tùy vào địa bàn là khu vực trung tâm, thành thị hay khu vực ngoại thành, nông thôn, miền núi, xã hải đảo khó khăn.

3 tỉnh thành tiếp tục miễn học phí cho học sinh các bậc học năm học 2024-2025 là Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hải Phòng.

Tỉnh thành

Nhà trẻ (6 tháng - 36 tháng)

Mẫu giáo (dưới 5 tuổi)

Mẫu giáo 5 tuổi

Tiểu học

THCS

THPT

Vĩnh Phúc

Từ 40.000-160.000

Từ 30.000-140.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 30.000 tới 80.000

Từ 60.000 tới 180.000

TP.HCM

Từ 120.000 tới 200.000

Từ 100.000 tới 160.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 30.000 tới 60.000

Từ 100.000 tới 120.000

Đà Nẵng

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

Miễn học phí

Miễn học phí

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

Long An

Từ 72.000 tới 123.000

Từ 93.000 tới 154.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 38.000 tới 72.000

Từ 38.000 tới 72.000

Bà Rịa - Vũng Tàu

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

Miễn học phí

Miễn học phí

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

Hải Phòng

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

Miễn học phí

Miễn học phí

Được hỗ trợ 100%

Được hỗ trợ 100%

An Giang

Từ 15.000 tới 120.000

Từ 40.000 tới 180.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 20.000 tới 60.000

Từ 20.000 tới 75.000 đồng

Bắc Kạn

Từ 23.000 tới 72.000

Từ 23.000 tới 72.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 19.000 tới 65.000

Từ 22.000 tới 67.000

Bắc Giang

Từ 100.000 tới 340.000

Từ 100.000 tới 340.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 60.000 tới 340.000

Từ 110.000 tới 340.000

Bắc Ninh

Từ 100.000 tới 300.000

Từ 100.000 tới 300.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 100.000 tới 300.000

Từ 200.000 tới 300.000

Bến Tre

Từ 60.000 đến 90.000

Từ 60.000 đến 90.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 45.000 đến 75.000

Từ 60.000 đến 90.000

Bình Thuận

Từ 10.000 tới 60.000 (nếu bán trú là 150.000)

Từ 10.000 tới 60.000 (nếu bán trú là 150.000)

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 10.000 tới 60.000

Từ 25.000 tới 75.000

Cà Mau

Từ 33.000 tới 67.000

Từ 33.000 tới 67.000 đồng (nếu bán trú thì từ 46.000 tới 89.000)

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 33.000 tới 67.000

Từ 46.000 tới 77.000

Đồng Nai

Từ 25.000 tới 120.000

Từ 25.000 tới 120.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 20.000 tới 75.000

Từ 25.000 tới 120.000

Hậu Giang

Từ 35.000 tới 92.000

Từ 35.000 tới 92.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 30.000 tới 60.000

Từ 35.000 tới 65.000

Hưng Yên

Từ 63.000 tới 82.000

Từ 50.000 tới 70.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 44.000 tới 60.000

Từ 57.000 tới 70.000

Khánh Hòa

Từ 30.000 tới 140.000

Từ 30.000 tới 140.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 25.000 tới 60.000

Từ 30.000 tới 70.000

Lâm Đồng

Từ 23.000 tới 112.000

Từ 34.000 tới 102.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 23.000 tới 67.000

Từ 28.000 tới 78.000

Phú Thọ

Từ 45.000 tới 225.000 (từ 65.000 tới 255.000 nếu có bán trú)

Từ 45.000 tới 225.000 (từ 65.000 tới 255.000 nếu có bán trú)

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 35.000 tới 160.000

Từ 40.000 tới 190.000

Quảng Nam

Từ 20.000 tới 105.000

Từ 20.000 tới 105.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 15.000 tới 60.000

Từ 20.000 tới 105.000

Quảng Trị

Từ 33.000 tới 165.000

Từ 33.000 tới 165.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 24.000 tới 120.00

Từ 30.000 tới 150.000

Sơn La

Từ 12.000 tới 38.000

Từ 12.000 tới 38.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 13.000 tới 52.000

Từ 13.000 tới 52.000

Thừa Thiên - Huế

Từ 26.000 tới 166.000

Từ 26.000 tới 166.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 9.000 tới 66.000 đồng

Từ 14.000 tới 72.000

Thanh Hóa

Từ 30.000 tới 150.000 (nếu có bán trú thì từ 40.000 tới 195.000)

Từ 30.000 tới 150.000 (nếu có bán trú thì từ 40.000 tới 195.000)

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 25.000 tới 120.000

Từ 30.000 tới 155.000

Tiền Giang

Từ 66.000 tới 133.000

Từ 66.000 tới 133.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 44.000 tới 66.000

Từ 66.000 tới 99.000

Trà Vinh

Từ 32.000 tới 64.000

Từ 32.000 tới 64.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 32.000 tới 64.000

Từ 32.000 tới 64.000

Tuyên Quang

Từ 35.000 tới 220.000

Từ 25.000 tới 195.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 15.000 tới 65.000

Từ 20.000 tới 90.000

Vĩnh Long

Từ 45.000 tới 90.000

Từ 45.000 tới 90.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 30.000 tới 60.000

Từ 45.000 tới 90.000

Yên Bái

Từ 35.000 tới 180.000

Từ 30.000 tới 150.000

Miễn học phí

Miễn học phí

Từ 30.000 tới 65.000

Từ 45.000 tới 70.000

Theo Thúy Hằng (TNO)

Có thể bạn quan tâm