Jupiter Finn-người bạn đồng hành lý tưởng cho mỗi gia đình. Ảnh: Yamaha |
Đánh giá tổng quan Yamaha Jupiter Finn:
Với thiết kế gọn nhẹ, động cơ vận hành êm ái và khả năng tiết kiệm nhiên liệu nổi bật, Yamaha Jupiter Finn đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của khách hàng từ trẻ tuổi đến trung niên.
Động cơ hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu giúp Jupiter Finn di chuyển linh hoạt trong đô thị mà vẫn đảm bảo chi phí vận hành thấp. Kiểu dáng gọn nhẹ, tinh tế cũng mang lại sự thoải mái và dễ dàng điều khiển cho người sử dụng.
Với những ưu điểm vượt trội, Jupiter Finn xứng đáng là lựa chọn lý tưởng cho mọi gia đình, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Bảng giá xe Jupiter Finn mới nhất tháng 6:
Giá xe Jupiter Finn mới nhất | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Phiên bản Tiêu Chuẩn | 27.687.000 | 27.500.000 |
Phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới | 27.884.000 | 27.500.000 |
Phiên bản Cao Cấp | 28.178.000 | 27.800.000 |
Phiên bản Cao Cấp màu mới | 28.375.000 | 27.800.000 |
Thông số kỹ thuật Yamaha Jupiter Finn 2024:
- Dài x Rộng x Cao 1,940 mm x 705 mm x 1,095 mm
- Độ cao yên 775 mm- Dung tích bình xăng 4 lít
- Trọng lượng bản thân 100 kg
- Loại động cơ 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
- Công suất tối đa 6.6kW/ 7,000 vòng/phút
- Mô men cực đại 9.2Nm/ 5,500 vòng/ phút
- Dung tích nhớt máy 1 lít khi thay nhớt
- Cỡ lốp trước/sau Trước: 70/90-17M/C 38P / Sau: 80/90-17M/C 50P
Các màu xe Yamaha Jupiter Finn:
Jupiter Finn màu Đỏ-đen. Ảnh: Yamaha |
Jupiter Finn màu Xanh-xám. Ảnh: Yamaha |
Jupiter Finn màu Đen-xám. Ảnh: Yamaha |
Xe được trang bị hệ thống phanh xe kết hợp (UBS) giúp kiểm soát phanh tốt hơn trong các tình huống khẩn cấp, tạo sự yên tâm trên mọi cung đường.
Thời gian bảo hành: 3 năm/ 30.000 km. Mang kiểu dáng xe số Underbone truyền thống, vị trí bụng xe sẽ có thể gắn thêm phụ kiện và trở thành một nơi để có thể chuyên chở hành lý, ba lô hay các vật dụng khác.
Jupiter sở hữu chiều dài trục cơ sở 1.235 mm, thông số này sẽ nói lên khả năng ổn định và đầm chắc của chiếc xe khi vận hành, đặc biệt là những chuyến đi dài sẽ tăng thêm sự thoải mái. Kích thước tổng thể các chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1940 x 705 x 1095 mm, từ thông số cho đến thực tế mẫu xe thể hiện được sự gọn gàng, di chuyển trong phố rất tự tin.
Hộc đựng đồ phía trước tiện lợi
Hộc đựng đồ phía trước đem lại sự tiện lợi với những món đồ nhỏ cần thiết.
Hộc đựng đồ tiện lợi. Ảnh: Yamaha |
Cốp chứa đồ rộng rãi
So với cốp xe của những dòng xe số khác, Jupiter Finn vượt trội với cốp chứa đồ rộng rãi có thể chứa một mũ bảo hiểm nửa đầu, áo mưa và các vật dụng cá nhân khác.
Cốp xe đựng đồ rộng rãi. Ảnh: Yamaha |
THIẾT KẾ MẶT ĐỒNG HỒ HIỆN ĐẠI
Đồng hồ 3D được thiết kế theo hướng hiện đại, dễ nhìn, giúp nâng cao sự sang trọng, kiêu hãnh khi vận hành.
Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ lựa được một chiếc xe thật ưng ý nhé!