Mẫu SUV đô thị đến từ Nhật Bản - Mitsubishi XForce 2024 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.390x1.810x1.660 mm, chiều dài cơ sở của xe đạt 2.650 mm cùng khoảng sáng gầm xe lên đến 219 mm rất phù hợp với đường xá đô thị tại Việt Nam. Với kích thước phù hợp với gia đình nhỏ ít thành viên, mẫu mã hiện đại và bắt mắt, XForce là mẫu xe SUV rất được ưa chuộng hiện nay.
Mitsubishi XForce có thiết kế mạnh mẽ đặc trưng của các mẫu xe SUV. Ảnh: ST. |
Mitsubishi XForce 2024 được trang bị ngoại thất hiện đại so với cùng phân khúc. Một trong những trang bị nổi bật của dòng Mitsubishi XForce có thể kể đến như: đèn pha dạng LED-Projector, đèn sương mù LED-Projector, mâm xe từ 17-18 inch tùy chọn, cốp xe mở điện,...
Phiên bản | XForce GLX | XForce Exceed | XForce Premium | XForce Ultimate |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Đèn sương mù phía trước | - | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn pha & Gạt mưa tự động | - | - | Có | Có |
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | 18 | 18 | 18 |
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Màu ngoại thất | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng, Đỏ - Đen và Vàng - Đen. |
Nội thất và tiện nghi trên mẫu Mitsubishi XForce 2024 rất phong phú ngay cả đối với phiên bản tiêu chuẩn, một số tiện nghi nổi bật có thể kể đến như: khởi động bằng phím bấm, phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, ghế ngồi bọc da, hàng ghế sau ngả lưng 8 cấp độ, điều hòa hai vùng độc lập tự động, đèn nội thất, màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto / Bluetooth / AM/FM / USB,...
Phiên bản | XForce GLX | XForce Exceed | XForce Premium | XForce Ultimate |
Nút bấm khởi động | Có | |||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||
Chất liệu ghế | - | - | Da | Da |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai | 8 cấp độ | |||
Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | - | Có | Có | Có |
Chức năng lọc không khí nanoe™ X | - | - | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | - | - | Có | Có |
Đèn nội thất | - | - | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch | - | - | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Hệ thống loa Yamaha cao cấp | - | Có | Có | Có |
Nội thất xe Mitsubishi XForce. Ảnh: ST. |
Xe Mitsubishi XForce 2024 có động cơ vận hành bằng xăng dung tích 1.2L cho công suất vận hành tối đa 104 mã lực, momen xoắn cực đại 141Nm và đi kèm là hộp số vô cấp CVT, hệ thống treo MCPherSon, thanh xoắn,...
Trên mẫu SUV đô thị của Nhật bản được trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn tiêu chuẩn với: 4 - 6 túi khí, hệ thống kiểm soát vào cua tự động, camera lùi, cảm biến lùi, kiểm soát hành trình, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống cảnh báo xe phía trước khởi hành,...
Thông số | XForce GLX | XForce Exceed | XForce Premium | XForce Ultimate |
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | - | - | Đường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | - | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | - | - | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | - | Có | Adaptive Cruise Control |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | - | - | - | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | - | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | - | - | - | Có |
Tại Việt Nam, giá xe Mitsubishi XForce 2024 đang dao động từ 620 - 710 triệu đồng cho 4 phiên bản từ thấp đến cao. Cụ thể như bảng giá niêm yết dưới đây:
Phiên bản xe | Màu xe | Giá niêm yết (VNĐ) |
Mitsubishi Xforce GLX | Đen, Trắng, Đỏ | 620 triệu |
Mitsubishi Xforce Exceed | Đen, Trắng, Đỏ, Xám | 660 triệu |
Mitsubishi Xforce Premium | Đen, Trắng, Đỏ, Xám, Vàng | 699 triệu |
Mitsubishi Xforce Ultimate | Đen, Trắng | 705 triệu |
Đỏ – Đen, Vàng – Đen | 710 triệu |
Ngoài giá niêm yết, để Mitsubishi XForce lăn bánh hợp pháp trên đường, khách hàng cần chi thêm một số khoản thuế, phí như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Phí biển số
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn)