Xe Grande trang bị cốp xe rộng 27 lít, cùng nhiều tính năng hiện đại như: hệ thống hỗ trợ lái tiên tiến, chìa khóa thông minh, chức năng dừng và khởi động tự động, hệ thống phanh an toàn.
Mẫu xe Grande phiên bản tiêu chuẩn (Nguồn: Đại Lý Yamaha) |
Kết nối thông minh có các tiện ích: kết nối với ứng dụng điện thoại, giúp người lái nhận được các thông báo quan trọng như cuộc gọi, tin nhắn, email trong khi đang lái xe. Xác định và định vị vị trí đỗ xe của người dùng.
Vị trí đặt bình xăng nằm ở phía trước xe. Có thêm hộc chứa đồ phía trước và cổng sạc 12V sạc các thiết bị di động.
Nhìn chung dòng xe Grande từ thương hiệu Yamaha Nhật Bản từ khi ra mắt đến nay đã thu hút được nhiều chị em phụ nữ trẻ, trung năng động tin dùng nhất là các chị em công sở.
Xe Yamaha Grande Xám mặt trước (Nguồn: Autobike) |
Xe Yamaha Grande Xám mặt sau (Nguồn: Autobike) |
Với các đặc tính tiện lợi và hiện đại như trên, hãy cùng Báo Gia Lai cập nhật bảng giá xe Grande mới nhất tháng 6 này:
Giá đề xuất của hãng chưa phải là toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh. Ngoài ra hiện tại giá đại lý thường chênh lệch hơn nhiều so với giá đề xuất.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Thuế trước bạ 5% + Lệ phí biển số + Phí dịch vụ.
Bảng giá xe Grande mới nhất tháng 6/2024 (ĐVT: đồng) | ||
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá đại lý |
Bản Tiêu chuẩn hoàn toàn mới | 46.047.000 | 53.210.000 |
Bản Đặc biệt hoàn toàn mới | 50.564.000 | 57.830.000 |
Bản Giới hạn hoàn toàn mới | 51.251.000 | 58.560.000 |
Bản Tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới | 46.146.000 | 52.370.000 |
Blue Core Hybrid Đặc biệt | 49.091.000 | 56.570.000 |
Blue Core Hybrid Giới hạn | 49.582.000 | 57.090.000 |
Lưu ý: Mức giá được nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm phí VAT, phí biển số, phí bảo hiểm dân sự và thuế trước bạ. Giá xe máy có thể thay đổi tùy theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.